Việt Nam dân chủ cộng hòa
• Sài Gòn sụp đổ | 30 tháng 4 năm 1975 |
---|---|
• Tuyên ngôn độc lập | 2 tháng 9 năm 1945 |
• Chiến tranh Việt Nam | 1 tháng 11 năm 1955 |
• 1951–1969 | Hồ Chí Minh (Chủ tịch Đảng Lao động Việt Nam) |
Thủ đôvà thành phố lớn nhất | Hà Nội 21°01′42″B 105°51′15″Đ / 21,02833°B 105,85417°Đ / 21.02833; 105.85417 |
Tôn giáo chính | Tín ngưỡng hoặc Không tôn giáo Phật giáo Kitô giáo Nho giáo Đạo giáo |
Chính phủ | Đơn nhất Marx–Lenin đơn đảng cộng hòa xã hội chủ nghĩa |
Tên dân cư | Người Việt |
• 1969–1976 | Tôn Đức Thắng |
Văn tự chính thức | Chữ Quốc ngữ |
• 1945–1969 | Hồ Chí Minh |
Ngôn ngữ chính thức | Tiếng Việt |
• 1955–1975 | Phạm Văn Đồng |
• 1960–1976 | Lê Duẩn (Bí thư thứ nhất Đảng Lao động Việt Nam) |
Thủ tướng | |
Lãnh đạo Đảng Lao động Việt Nam | |
Dân số | |
Đơn vị tiền tệ | Đồng |
• 1954–1976 | 157.881 km2 (60.958 mi2) |
• Tái thống nhất | 2 tháng 7 năm 1976 |
• Hiệp định Genève, 1954 | 21 tháng 7 năm 1954 |
Thời kỳ | Chiến tranh Đông Dương (1946–1954) Chiến tranh Việt Nam (1955–1975) |
• Hiệp định Paris 1973 | 28 tháng 1 năm 1973 |
• Tổng tuyển cử | 6 tháng 1 năm 1946 |
• Cách mạng tháng Tám | 19 tháng 8 năm 1945 |
• 1945–1954 | 25.000.000 |
• 1956–1960 | Hồ Chí Minh (Tổng bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam) |
Chủ tịch nước | |
• 1945–1955 | Hồ Chí Minh |
• 1945–1956 | Trường Chinh (Tổng bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam) |
• Chiến tranh Đông Dương | 19 tháng 12 năm 1946 |
Diện tích |